Home
Diễn đàn
Bài viết mới
Tìm chủ đề
Có gì mới
Bài viết mới
Hoạt động mới nhất
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Bài viết mới
Tìm chủ đề
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
RAO VẶT - QUẢNG CÁO
Rao Vặt - Mua Bán
10 hàm cơ bản trong Excel
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="yyyqn568@gmail" data-source="post: 4007" data-attributes="member: 235"><p><h3>10 hàm cơ bản trong Excel</h3><p>22/09/2022</p><p>Hiện nay, Excel là một công cụ phổ biến và thông dụng, hỗ trợ cho người dùng về việc nhập và quản lý dữ liệu, tính toán,… Vì vậy, việc tìm hiểu và học hỏi về Excel là điều cần thiết mà các bạn trẻ cần trau dồi, dưới đây là top 10 hàm cơ bản trong Excel mà bạn không nên bỏ qua.</p><h4><strong>1. Hàm SUM – hàm tính tổng </strong></h4><p>Để thực hiện hàm SUM, bạn cần áp dụng công thức sau: =SUM(x;y;z;…) trong đó x, y, z là các giá trị bạn cần tính tổng.</p><h4><strong>Một số ví dụ tính hàm SUM trong Excel</strong></h4><p>Ví dụ 1: =SUM(F8;F9;F10;F11) tính tổng theo từng giá trị</p><p><img src="https://excel.tusachtiasang.org/wp-content/uploads/2022/09/10-ham-co-ban-trong-excel-01-min.png" alt="10-ham-co-ban-trong-excel-01-min" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " style="" /></p><p>Ví dụ 2: =SUM(F8:F11) tính tổng theo dãy giá trị, bằng cách kéo chuột từ F8 xuống F11</p><p><img src="https://excel.tusachtiasang.org/wp-content/uploads/2022/09/10-ham-co-ban-trong-excel-02-min.png" alt="10-ham-co-ban-trong-excel-02-min" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " style="" /></p><p>Ví dụ 3: =SUM(F8;F9:F11) tính tổng kết hợp giữa giá trị và dãi giá trị</p><p><img src="https://excel.tusachtiasang.org/wp-content/uploads/2022/09/10-ham-co-ban-trong-excel-03-min.png" alt="10-ham-co-ban-trong-excel-03-min" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " style="" /></p><h4><strong>2. Hàm AVERAGE – hàm tính trung bình cộng</strong></h4><p>Để sử dụng hàm AVERAGE để tính trung bình cộng, bạn cần thực hiện theo công thức sau: =AVERAGE(x,y,z;…) trong đó x, y, z là các giá trị cần tính trung bình cộng.</p><h4><strong>Các ví dụ về hàm AVERAGE trong Excel</strong></h4><p>Ví dụ 1: =AVERAGE(F8;F9;F10;F11) tính trung bình cộng theo từng giá trị</p><p><img src="https://excel.tusachtiasang.org/wp-content/uploads/2022/09/10-ham-co-ban-trong-excel-04-min.png" alt="10-ham-co-ban-trong-excel-04-min" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " style="" /></p><p>Ví dụ 2: =AVERAGE(F8:F11) tính trung bình cộng theo dãy giá trị, bằng cách kéo chuột từ F8 xuống F11</p><p><img src="https://excel.tusachtiasang.org/wp-content/uploads/2022/09/10-ham-co-ban-trong-excel-05-min.png" alt="10-ham-co-ban-trong-excel-05-min" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " style="" /></p><h4><strong>3. Hàm Min, Max – hàm tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất</strong></h4><p>Để tìm được giá trị nhỏ nhất hay lớn nhất trong Excel, bạn cần áp dụng công thức sau:</p><p>Đối với giá trị nhỏ nhất: =MIN(x;y;z) trong đó x, y, z là các giá trị cần tìm số nhỏ nhất</p><p>Đối với giá trị lớn nhất: =MAX(x;y;z) trong đó x, y, z là các giá trị cần tìm số lớn nhất</p><h4><strong>Các ví dụ về tìm Min, Max trong Excel</strong></h4><p>Ví dụ 1: =MIN(F8;F9;F10;F11)</p><p><img src="https://excel.tusachtiasang.org/wp-content/uploads/2022/09/10-ham-co-ban-trong-excel-06-min.png" alt="10-ham-co-ban-trong-excel-06-min" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " style="" /></p><p>Ví dụ 2: =MIN(F8:F11)</p><p><img src="https://excel.tusachtiasang.org/wp-content/uploads/2022/09/10-ham-co-ban-trong-excel-07-min.png" alt="10-ham-co-ban-trong-excel-07-min" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " style="" /></p><p>Ví dụ 3: =MAX(F8:F11)</p><p><img src="https://excel.tusachtiasang.org/wp-content/uploads/2022/09/10-ham-co-ban-trong-excel-08-min.png" alt="10-ham-co-ban-trong-excel-08-min" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " style="" /></p><h4><strong>4. Hàm RIGHT, LEFT – hàm tách các ký tự trong Excel</strong></h4><p>Hàm RIGHT và hàm LEFT dùng để tách một hoặc nhiều ký tự trong Excel, công thức như sau:</p><p>Hàm RIGHT, các ký tự được tách từ bên phải: =RIGHT(text;[num_chars])</p><p>Hàm LEFT, các ký tự được tách từ bên phải: =LEFT(text;[num_chars])</p><h4><strong>Các ví dụ minh họa cho hàm RIGHT, LEFT</strong></h4><p>Ví dụ 1: =RIGHT(D5;2) lấy từ ký tự đầu tiên đến ký tự thứ 2 từ bên phải</p><p><img src="https://excel.tusachtiasang.org/wp-content/uploads/2022/09/10-ham-co-ban-trong-excel-09-min.png" alt="10-ham-co-ban-trong-excel-09-min" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " style="" /></p><p>Ví dụ 2: =LEFT(D5;3) lấy từ ký tự đầu tiên đến ký tự thứ 3 từ bên trái</p><p><img src="https://excel.tusachtiasang.org/wp-content/uploads/2022/09/10-ham-co-ban-trong-excel-10-min.png" alt="10-ham-co-ban-trong-excel-10-min" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " style="" /></p><h4><strong>5. Hàm PRODUCT – hàm nhân trong Excel</strong></h4><p>Hàm nhân trong Excel được tính bằng cách: =PRODUCT(x;y;z;…) trong đó x, y, z là các giá trị bạn cần tính tích</p><h4><strong>Ví dụ về hàm PRODUCT</strong></h4><p><img src="https://excel.tusachtiasang.org/wp-content/uploads/2022/09/10-ham-co-ban-trong-excel-11-min.png" alt="10-ham-co-ban-trong-excel-11-min" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " style="" /></p><h4><strong>6. Hàm COUNT – hàm đếm trong Excel</strong></h4><p>Hàm COUNT được hiểu đơn giản là dùng để đếm có bao nhiêu ô chứa dữ liệu trong Excel.</p><p>Áp dụng hàm COUNT như sau: =COUNT(x;y;x;…) trong đó x, y, z là các giá trị bạn cần đếm.</p><h4><strong>Ví dụ về hàm COUNT</strong></h4><p>=COUNT(D5<img src="data:image/gif;base64,R0lGODlhAQABAIAAAAAAAP///yH5BAEAAAAALAAAAAABAAEAAAIBRAA7" class="smilie smilie--sprite smilie--sprite8" alt=":D" title="Big grin :D" loading="lazy" data-shortname=":D" />12) đếm có bao nhiêu ô chứa dữ liệu từ ô D5 tới ô D12</p><p><img src="https://excel.tusachtiasang.org/wp-content/uploads/2022/09/10-ham-co-ban-trong-excel-12-min.png" alt="10-ham-co-ban-trong-excel-12-min" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " style="" /></p><p>Và kết quả sau khi dùng hàm COUNT là:</p><p><img src="https://excel.tusachtiasang.org/wp-content/uploads/2022/09/10-ham-co-ban-trong-excel-13-min.png" alt="10-ham-co-ban-trong-excel-13-min" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " style="" /></p><h4><strong>7. Hàm YEAR, MONTH, DAY – hàm ngày, tháng, năm</strong></h4><p>Để lấy năm trong ngày tháng năm bạn sử dụng hàm YEAR. Tương tự để lấy tháng dùng hàm MONTH và lấy ngày dùng hàm DATE.</p><p>Công thức: =YEAR(cột chứa năm cần lấy</p><h4><strong>Ví dụ hàm YEAR</strong></h4><p>=YEAR(B3) lấy năm ở ô B3</p><p><img src="https://excel.tusachtiasang.org/wp-content/uploads/2022/09/10-ham-co-ban-trong-excel-14-min.png" alt="10-ham-co-ban-trong-excel-14-min" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " style="" /></p><h4><strong>8. Hàm DAYS – hàm tính số ngày giữa 2 mốc thời gian</strong></h4><p>Để biết được số ngày giữa 2 mốc thời gian, hàm DAYS giúp bạn tính toán nhanh chóng và tiết kiệm thời gian.</p><p>Công thức hàm DAYS là: =DAYS(mốc thời gian 1;mốc thời gian 2)</p><h4><strong>Ví dụ về hàm DAYS</strong></h4><p><img src="https://excel.tusachtiasang.org/wp-content/uploads/2022/09/10-ham-co-ban-trong-excel-15-min.jpg" alt="10-ham-co-ban-trong-excel-15-min" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " style="" /></p><h4><strong>9. Hàm LOWER – hàm chuyển đổi chữ in hoa thành chữ thường</strong></h4><p>Hàm LOWER để chuyển đổi tất cả các chữ in hoa trong chuỗi thành chữ thường.</p><p>Công thức: =LOWER(ô chứa chữ cần chuyển đổi)</p><h4><strong>Ví dụ về hàm LOWER</strong></h4><p>=LOWER(B4) chuyển đổi chữ in hoa ở ô B4 thành chữ thường</p><p><img src="https://excel.tusachtiasang.org/wp-content/uploads/2022/09/10-ham-co-ban-trong-excel-16-min.png" alt="10-ham-co-ban-trong-excel-16-min" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " style="" /></p><p>Ngược lại, để chuyển tất cả các chữ thường trong chuỗi ký tự thành chữ in hoa, bạn sử dụng hàm UPPER.</p><p>Công thức: =UPPER(ô chứa chuỗi cần chuyển đổi)</p><p>Nếu muốn viết hoa các chữ đầu từ bạn sử dụng hàm PROPER.</p><p>Công thức =PROPER(ô chứa chuỗi cần viết hoa chữ cái đầu từ)</p><h4><strong>10. Hàm IF – hàm điều kiện trong Excel</strong></h4><p>Hàm IF là một trong những hàm phổ biến nhất trong Excel, là hàm trả về giá trị thứ nhất nếu điều kiện đúng, trả về giá trị thứ hai nếu điều kiện sai.</p><p>Công thức: = IF (logical_test, [value_if_true], [value_if_false])</p><p>Trong đó:</p><ul> <li data-xf-list-type="ul">logical_test: Giá trị hoặc biểu thức có giá trị TRUE – đúng hoặc FALSE – sai.</li> <li data-xf-list-type="ul">value_if_true: Kết quả mà hàm trả về nếu logical_test đúng.</li> <li data-xf-list-type="ul">value_if_false]: Kết quả mà hàm trả về nếu logical_test sai.</li> </ul><h4><strong>Ví dụ về hàm IF</strong></h4><p>=IF(B2=1;”có”;”không”) có nghĩa là, nếu B2 = 1 thì cho kết quả là “có”, nếu B2 khác 1 thì cho kết quả “không”</p><p><img src="https://excel.tusachtiasang.org/wp-content/uploads/2022/09/10-ham-co-ban-trong-excel-17-min.png" alt="10-ham-co-ban-trong-excel-17-min" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " style="" /></p><p>Hy vọng bạn có thể áp dụng được 10 hàm cơ bản trên để tiến dần đến mục tiêu thành thạo Excel!</p><p><strong>Quỳnh Ly</strong></p><p><strong>Nguồn *** viết: <a href="https://excel.tusachtiasang.org/10-ham-co-ban-trong-excel/" target="_blank">https://excel.tusachtiasang.org/10-ham-co-ban-trong-excel/</a></strong></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="yyyqn568@gmail, post: 4007, member: 235"] [HEADING=2]10 hàm cơ bản trong Excel[/HEADING] 22/09/2022 Hiện nay, Excel là một công cụ phổ biến và thông dụng, hỗ trợ cho người dùng về việc nhập và quản lý dữ liệu, tính toán,… Vì vậy, việc tìm hiểu và học hỏi về Excel là điều cần thiết mà các bạn trẻ cần trau dồi, dưới đây là top 10 hàm cơ bản trong Excel mà bạn không nên bỏ qua. [HEADING=3][B]1. Hàm SUM – hàm tính tổng [/B][/HEADING] Để thực hiện hàm SUM, bạn cần áp dụng công thức sau: =SUM(x;y;z;…) trong đó x, y, z là các giá trị bạn cần tính tổng. [HEADING=3][B]Một số ví dụ tính hàm SUM trong Excel[/B][/HEADING] Ví dụ 1: =SUM(F8;F9;F10;F11) tính tổng theo từng giá trị [IMG alt="10-ham-co-ban-trong-excel-01-min"]https://excel.tusachtiasang.org/wp-content/uploads/2022/09/10-ham-co-ban-trong-excel-01-min.png[/IMG] Ví dụ 2: =SUM(F8:F11) tính tổng theo dãy giá trị, bằng cách kéo chuột từ F8 xuống F11 [IMG alt="10-ham-co-ban-trong-excel-02-min"]https://excel.tusachtiasang.org/wp-content/uploads/2022/09/10-ham-co-ban-trong-excel-02-min.png[/IMG] Ví dụ 3: =SUM(F8;F9:F11) tính tổng kết hợp giữa giá trị và dãi giá trị [IMG alt="10-ham-co-ban-trong-excel-03-min"]https://excel.tusachtiasang.org/wp-content/uploads/2022/09/10-ham-co-ban-trong-excel-03-min.png[/IMG] [HEADING=3][B]2. Hàm AVERAGE – hàm tính trung bình cộng[/B][/HEADING] Để sử dụng hàm AVERAGE để tính trung bình cộng, bạn cần thực hiện theo công thức sau: =AVERAGE(x,y,z;…) trong đó x, y, z là các giá trị cần tính trung bình cộng. [HEADING=3][B]Các ví dụ về hàm AVERAGE trong Excel[/B][/HEADING] Ví dụ 1: =AVERAGE(F8;F9;F10;F11) tính trung bình cộng theo từng giá trị [IMG alt="10-ham-co-ban-trong-excel-04-min"]https://excel.tusachtiasang.org/wp-content/uploads/2022/09/10-ham-co-ban-trong-excel-04-min.png[/IMG] Ví dụ 2: =AVERAGE(F8:F11) tính trung bình cộng theo dãy giá trị, bằng cách kéo chuột từ F8 xuống F11 [IMG alt="10-ham-co-ban-trong-excel-05-min"]https://excel.tusachtiasang.org/wp-content/uploads/2022/09/10-ham-co-ban-trong-excel-05-min.png[/IMG] [HEADING=3][B]3. Hàm Min, Max – hàm tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất[/B][/HEADING] Để tìm được giá trị nhỏ nhất hay lớn nhất trong Excel, bạn cần áp dụng công thức sau: Đối với giá trị nhỏ nhất: =MIN(x;y;z) trong đó x, y, z là các giá trị cần tìm số nhỏ nhất Đối với giá trị lớn nhất: =MAX(x;y;z) trong đó x, y, z là các giá trị cần tìm số lớn nhất [HEADING=3][B]Các ví dụ về tìm Min, Max trong Excel[/B][/HEADING] Ví dụ 1: =MIN(F8;F9;F10;F11) [IMG alt="10-ham-co-ban-trong-excel-06-min"]https://excel.tusachtiasang.org/wp-content/uploads/2022/09/10-ham-co-ban-trong-excel-06-min.png[/IMG] Ví dụ 2: =MIN(F8:F11) [IMG alt="10-ham-co-ban-trong-excel-07-min"]https://excel.tusachtiasang.org/wp-content/uploads/2022/09/10-ham-co-ban-trong-excel-07-min.png[/IMG] Ví dụ 3: =MAX(F8:F11) [IMG alt="10-ham-co-ban-trong-excel-08-min"]https://excel.tusachtiasang.org/wp-content/uploads/2022/09/10-ham-co-ban-trong-excel-08-min.png[/IMG] [HEADING=3][B]4. Hàm RIGHT, LEFT – hàm tách các ký tự trong Excel[/B][/HEADING] Hàm RIGHT và hàm LEFT dùng để tách một hoặc nhiều ký tự trong Excel, công thức như sau: Hàm RIGHT, các ký tự được tách từ bên phải: =RIGHT(text;[num_chars]) Hàm LEFT, các ký tự được tách từ bên phải: =LEFT(text;[num_chars]) [HEADING=3][B]Các ví dụ minh họa cho hàm RIGHT, LEFT[/B][/HEADING] Ví dụ 1: =RIGHT(D5;2) lấy từ ký tự đầu tiên đến ký tự thứ 2 từ bên phải [IMG alt="10-ham-co-ban-trong-excel-09-min"]https://excel.tusachtiasang.org/wp-content/uploads/2022/09/10-ham-co-ban-trong-excel-09-min.png[/IMG] Ví dụ 2: =LEFT(D5;3) lấy từ ký tự đầu tiên đến ký tự thứ 3 từ bên trái [IMG alt="10-ham-co-ban-trong-excel-10-min"]https://excel.tusachtiasang.org/wp-content/uploads/2022/09/10-ham-co-ban-trong-excel-10-min.png[/IMG] [HEADING=3][B]5. Hàm PRODUCT – hàm nhân trong Excel[/B][/HEADING] Hàm nhân trong Excel được tính bằng cách: =PRODUCT(x;y;z;…) trong đó x, y, z là các giá trị bạn cần tính tích [HEADING=3][B]Ví dụ về hàm PRODUCT[/B][/HEADING] [IMG alt="10-ham-co-ban-trong-excel-11-min"]https://excel.tusachtiasang.org/wp-content/uploads/2022/09/10-ham-co-ban-trong-excel-11-min.png[/IMG] [HEADING=3][B]6. Hàm COUNT – hàm đếm trong Excel[/B][/HEADING] Hàm COUNT được hiểu đơn giản là dùng để đếm có bao nhiêu ô chứa dữ liệu trong Excel. Áp dụng hàm COUNT như sau: =COUNT(x;y;x;…) trong đó x, y, z là các giá trị bạn cần đếm. [HEADING=3][B]Ví dụ về hàm COUNT[/B][/HEADING] =COUNT(D5:D12) đếm có bao nhiêu ô chứa dữ liệu từ ô D5 tới ô D12 [IMG alt="10-ham-co-ban-trong-excel-12-min"]https://excel.tusachtiasang.org/wp-content/uploads/2022/09/10-ham-co-ban-trong-excel-12-min.png[/IMG] Và kết quả sau khi dùng hàm COUNT là: [IMG alt="10-ham-co-ban-trong-excel-13-min"]https://excel.tusachtiasang.org/wp-content/uploads/2022/09/10-ham-co-ban-trong-excel-13-min.png[/IMG] [HEADING=3][B]7. Hàm YEAR, MONTH, DAY – hàm ngày, tháng, năm[/B][/HEADING] Để lấy năm trong ngày tháng năm bạn sử dụng hàm YEAR. Tương tự để lấy tháng dùng hàm MONTH và lấy ngày dùng hàm DATE. Công thức: =YEAR(cột chứa năm cần lấy [HEADING=3][B]Ví dụ hàm YEAR[/B][/HEADING] =YEAR(B3) lấy năm ở ô B3 [IMG alt="10-ham-co-ban-trong-excel-14-min"]https://excel.tusachtiasang.org/wp-content/uploads/2022/09/10-ham-co-ban-trong-excel-14-min.png[/IMG] [HEADING=3][B]8. Hàm DAYS – hàm tính số ngày giữa 2 mốc thời gian[/B][/HEADING] Để biết được số ngày giữa 2 mốc thời gian, hàm DAYS giúp bạn tính toán nhanh chóng và tiết kiệm thời gian. Công thức hàm DAYS là: =DAYS(mốc thời gian 1;mốc thời gian 2) [HEADING=3][B]Ví dụ về hàm DAYS[/B][/HEADING] [IMG alt="10-ham-co-ban-trong-excel-15-min"]https://excel.tusachtiasang.org/wp-content/uploads/2022/09/10-ham-co-ban-trong-excel-15-min.jpg[/IMG] [HEADING=3][B]9. Hàm LOWER – hàm chuyển đổi chữ in hoa thành chữ thường[/B][/HEADING] Hàm LOWER để chuyển đổi tất cả các chữ in hoa trong chuỗi thành chữ thường. Công thức: =LOWER(ô chứa chữ cần chuyển đổi) [HEADING=3][B]Ví dụ về hàm LOWER[/B][/HEADING] =LOWER(B4) chuyển đổi chữ in hoa ở ô B4 thành chữ thường [IMG alt="10-ham-co-ban-trong-excel-16-min"]https://excel.tusachtiasang.org/wp-content/uploads/2022/09/10-ham-co-ban-trong-excel-16-min.png[/IMG] Ngược lại, để chuyển tất cả các chữ thường trong chuỗi ký tự thành chữ in hoa, bạn sử dụng hàm UPPER. Công thức: =UPPER(ô chứa chuỗi cần chuyển đổi) Nếu muốn viết hoa các chữ đầu từ bạn sử dụng hàm PROPER. Công thức =PROPER(ô chứa chuỗi cần viết hoa chữ cái đầu từ) [HEADING=3][B]10. Hàm IF – hàm điều kiện trong Excel[/B][/HEADING] Hàm IF là một trong những hàm phổ biến nhất trong Excel, là hàm trả về giá trị thứ nhất nếu điều kiện đúng, trả về giá trị thứ hai nếu điều kiện sai. Công thức: = IF (logical_test, [value_if_true], [value_if_false]) Trong đó: [LIST] [*]logical_test: Giá trị hoặc biểu thức có giá trị TRUE – đúng hoặc FALSE – sai. [*]value_if_true: Kết quả mà hàm trả về nếu logical_test đúng. [*]value_if_false]: Kết quả mà hàm trả về nếu logical_test sai. [/LIST] [HEADING=3][B]Ví dụ về hàm IF[/B][/HEADING] =IF(B2=1;”có”;”không”) có nghĩa là, nếu B2 = 1 thì cho kết quả là “có”, nếu B2 khác 1 thì cho kết quả “không” [IMG alt="10-ham-co-ban-trong-excel-17-min"]https://excel.tusachtiasang.org/wp-content/uploads/2022/09/10-ham-co-ban-trong-excel-17-min.png[/IMG] Hy vọng bạn có thể áp dụng được 10 hàm cơ bản trên để tiến dần đến mục tiêu thành thạo Excel! [B]Quỳnh Ly Nguồn *** viết: [URL]https://excel.tusachtiasang.org/10-ham-co-ban-trong-excel/[/URL][/B] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Vui lòng ra google tìm " Cài phần mềm online" vào web (https://trungtamsuamaytinh.../) kéo xuống cuối website copy số "MÃ ĐĂNG KÝ" dán câu trả lời
Gửi trả lời
RAO VẶT - QUẢNG CÁO
Rao Vặt - Mua Bán
10 hàm cơ bản trong Excel
Top